2. BỘ CHÂN ĐÈN TRÊN BÀN THỜ CHUÔNG ĐỒNG TRỐNG ĐỒNG TƯỢNG ĐỒNG ĐEN
3.
4.
5. Thí nghiệm hình 24.1 sgk Nhiệt kế Cốc nước Băng phiến tán nhỏ Đèn cồn Ống nghiệm Dùng đèn cồn để đun nóng cốc nước khi nhiệt độ của băng phiến lên tới 60 0 C thì cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và nhận xét về thể của băng phiến. Ghi cho tới khi nhiệt độ của băng phiến đạt 86 0 C thì dừng.
6. Bảng 24.1 sgk Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng
7. 60 63 66 0 1 2 Thời gian ( Phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng ∙ ∙ ∙ ∙ ∙
8. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Thời gian ( Phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng
9. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ∙ ∙ ∙ Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Thời gian ( Phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng
10. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Thời gian ( Phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng
11. 60 63 66 69 72 75 77 79 80 81 82 84 86 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ Khi được đun nóng thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 6 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang? Lúc này băng phiến tồn tại ở thể nào? Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu chuyển từ thể rắn sang thể lỏng? 1 Bảng nhiệt độ nóng chảy một số chất Bảng 25.2 sgk 2 Thời gian nóng chảy của băng phiến từ phút thứ mấy đến phút thứ mấy? Trong khoảng thời gian này nhiệt độ của nó có thay đổi không? 3 Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang? Khi băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của nó thay đổi như thế nào theo thời gian? Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng? Thời gian ( Phút ) Nhiệt độ ( 0 C ) Thời gian đun (phút) Nhiệt độ ( 0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙ ∙
12. Thế nào là sự nóng chảy? Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật có đặc điểm gì? CỦNG CỐ
13.
14. Nhiệt độ ( o C) Thời gian(Phút) 0 Hình bên dưới vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Bảng 6 4 2 0 -2 -4 1 2 3 4 5 6 7 Chất Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) Chất Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) Vonfam 3370 Chì 327 Thép 1300 Kẽm 232 Đồng 1083 Băng phiến 80 Vàng 1064 Nước 0 Bạc 960 Thủy ngân -39 Rượu -117
15.
16. VỀ NHÀ -Học trong vở -Bài tập: 24-25.1 ,24-25.4, 24-26.6 (ý 1,2,3,4)/sbt -Để đúc những vật bằng đồng mà đầu bài thầy đã giới thiệu người ta phải nung đồng đến 1083 o C để đồng nóng chảy sau đó đổ vào khuôn chờ cho đồng nguội đi. Quá trình đồng nguội đi liên quan đến một hiện tượng vật lý mà các em sẽ học ở bài sau đó là Sự đông đặc. Toàn bài
17. Bảng 25.2 sgk Nhiệt độ nóng chảy của một số chất Chất Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) Chất Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) Vonfam 3370 Chì 327 Thép 1300 Kẽm 232 Đồng 1083 Băng phiến 80 Vàng 1064 Nước 0 Bạc 960 Thủy ngân -39 Rượu -117